Mác thép gồm có:
SUS 304, 304L, 321 (dân dụng)
SUS 316/316L (chịu a xít)
SUS 310S, 253MA (chịu nhiệt)
SUS 904L, 254SMO (super inox)
Duplex SAF 2205, LDX 2101, SAF 2507... (xem thêm phần thép duplex)
Bề mặt: Mirror/BA/2B/2D/No4 (Hàng cán nguội), No1/1D (cán nóng)
Kích cỡ:
Độ dầy từ 0.2 đến 6mm (cán nguội), từ 3mm đến 100mm (cán nóng)
Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm, 2500mm
Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 4000mm, 6000mm, 8000mm
Xuất xứ: EU, Nhật, Hàn quốc, Đài Loan, Trung Quốc…
Tấm thép không gỉ (inox) 316L-2B 1.5mm
Tấm dầy 304/No1 - Acerinox 40mm
Tấm 304-2B
>> Đặc biệt có loại tấm thép cứng dùng làm băng tải, vỏ xe lửa...